Sau khi trụ mid bị phá hủy, tướng phe ta có thể chạm vào mắt phát quang tại 2 điểm ở cạnh 2 trụ trong thứ 3 để kích hoạt tầm nhìn rừng 2 bên. Sau khi kích hoạt phe ta sẽ nhìn thấy tầm nhìn chuẩn trong thời gian ngắn và sau đó sẽ nhìn thấy tiếp trong 1 khoảng thời gian.
Đang xem: Nhạc chơi liên quân
Tóm tắt: Trụ mid bị phá → Hiện mắt phát quang → Chạm vào điểm kích hoạt → Cung cấp tầm nhìn
2. Làm rõ ràng các hiệu ứng
Các hiệu ứng dưới đây khi xuất hiện sẽ có thanh trạng thái trên thanh máu
Khống chế, miễn khống, bất tử, không bị chọn làm mục tiêu
Có thể hồi sinh, miễn chết
Các hiệu ứng dưới đây được làm rõ ràng hơn
Tối ưu hiển thị vàng nhận được do hạ, phụ, hạ lính
Tối ưu hiển thị chọn mục tiêu (thanh máu kẻ địch hiện vàng kim)
Tối ưu những chiêu thức tụ lực có thêm giá trị tụ lực
3. Tối ưu chiến trường
Hiệu ứng bảo vệ của trụ giờ nhìn ngầu hơn
Điều chỉnh hình ảnh đợt lính trên bản đồ phụ to hơn
4. Điều chỉnh hiển thị địa hình
Làm gọn mỏm đá quanh hang Rồng, khu vực gần bùa đỏ và Caesar để không bị kẹt ở đó
5. Tối ưu thao tác
Tối ưu chọn mục tiêu có vạch đỏ trên đầu
Tối ưu camera chạy theo định vị
Sau khi ngắm chuẩn tung chiêu, camera sẽ duy trì 1 khoảng thời gian. (bằng thời gian khựng tung chiêu).
6. Tối ưu chiến trường
Đầu trận mua trang bị có thể bán với giá ban đầu mua
Thời gian từ khi hạ 4 kẻ địch đến hạ 5 kẻ địch kéo dài thêm từ 10s → 20s.
Trợ thủ được tăng thêm vàng & điểm tinh túy khi hết trận.
7. Cân bằng chiến trường
ST trụ tăng lên, ST mỗi đòn kế tăng từ 30% → 60%, tổng ST từ 250% → 400%.
QUÁI RỪNG NHỎ
Máu khỉ vàng: 3250 → 2500, giáp 183 → 200, giáp phép 183 → 100
Máu quái rừng khác tăng 250%, giáp tăng 200
Vàng nhận từ bùa: 62 → 60, vàng nhận từ quái nhỏ: 52 → 50.
Giảm lượng vàng nhận được 5%
QUÁI RỪNG LỚN
Rồng Kraydus, Rồng bạo chúa, Caesar, Dơi quỷ: Người trực tiếp hạ nhận thêm 80 vàng
Vàng nhận được khi tiêu diệt mục tiêu lớn
Rồng hắc ám 50 → 60
Caesar 75 → 70
Rồng bạo chúa 150 → 140
Dơi quỷ 30 → 27
Tuyến lính trước 9 lượt giãn cách từ 30s ra 1 lượt thành 33s ra 1 lượt.
8. Thay đổi môi trường tế đàn
Giờ xung quanh tế đàn sẽ mọc thêm mấy cục pha lê màu đỏ. Chúng gọi là trụ linh hồn, còn vì sao thì xem cốt truyện nha

II. Tối ưu trải nghiệm trong trận
1. Tính năng tố cáo chat trong trận đấu
Trong trận người chơi tố cáo người phát ngôn lăng mạ thì đồng thời người chơi sẽ không phải nhìn thấy bất cứ ký tự gì từ người lăng mạ nữa.
Nếu người lăng mạ người khác bị nhiều người chơi trong trận tố cáo hoặc hệ thống phát hiện thì sẽ bị cấm ngôn cấm ký tự cô lập với những người chơi còn lại.
2. Tính năng cổ vũ trong trận

Thêm mới tính năng cổ vũ. Sau khi tướng vào trận, người chơi có thể ấn nút cổ vũ góc bên phải màn hình để khích lệ đồng đội thêm hăng hái chiến đấu.
Thêm mới khi đồng đội hoàn thành chiến công đầu, phá trụ, hạ liên tục, kết thúc nhiều địch… Giao diện màn hình sẽ hiện lên nút Like để cổ vũ đồng đội.
Người chơi có thể vào giao diện thiết lập đóng mở tính năng cổ vũ này.
3. Tối ưu giao diện chọn tướng và chọn lane
Ví dụ khi bạn gửi ping nhanh “tôi đi đường rồng” thì avatar của bạn sẽ hiện lên tại vị trí đường rồng trên bản đồ nhỏ.
Hiển thị rõ hơn bản đồ nhỏ chọn đường.
Vô hiệu khi chọn trước vị trí trong cấm chọn.
4. Tối ưu giao diện giúp chọn và cấm chọn tướng trong đấu hạng
Tối ưu UI giúp chọn rõ hơn.
Thêm mới tính năng cấm chọn, khi người chơi ấn cấm chọn tướng thì avatar bên phải sẽ hiện và có nút giúp cấm để người khác cấm hộ.
5. Chiêu trong trận – thêm hướng dẫn cộng lên chiêu
Dành cho tân thủ hoặc tướng mới sử dụng, chiêu thức nên được cộng sớm sẽ sáng lên
6. Tối ưu tính năng đánh tiếp trận nữa
Tối ưu hóa tính năng quay lại phòng đấu: Hiện tại nếu hoàn thành 1 trận, bạn và đồng đội có thể ấn quay lại phòng để trở lại phòng đấu, tiến hành trận tiếp theo ngay.
Khi đồng đội hủy ghép trận, bạn cũng sẽ quay lại phòng tuy nhiên không cần lập phòng và mời lại.
Khi ghép thành công chờ chọn tướng, người chơi cùng phòng cũng có thể tiếp tục nói chuyện voice chứ không bị ngắt âm.
7. Tính năng mới Tử chiến không hàng
Thêm mới tính năng từ chối đầu hàng trong trận. Người chơi có thể chọn từ chối đầu hàng để mỗi khi nhận được tín hiệu đầu hàng từ người khác, hệ thống sẽ tự động giúp bạn phủ quyết để tử chiến đến cùng. (Tính năng này chỉ ảnh hưởng trận đấu hạng đơn)
Tính năng này có thể đóng mở ở trong Thiết lập chung
8. Tạm đóng tính năng Khoảnh khắc xuất thần
Nhằm đảm bảo trải nghiệm cho người dùng trong trận, chúng tôi sẽ tạm đóng tính năng Khoảnh khắc xuất thần cho tới khi có thông báo kế tiếp
III. Tối ưu môi trường trận đấu
Trong lịch sử đấu có thể tố cáo 1 trận gần đây nhất (thời gian 5 phút, lâu hơn sẽ vô hiệu).
Tối ưu hiển thị Điểm người chơi đánh giá.
Từ điểm hành vi chuyển thành Điểm người chơi đánh giá. Tính năng này có thể thiết lập trong thiết lập Chung cơ bản để hiển thị hay đóng
IV. Đấu hạng
Thưởng năng động mùa
Khi một mùa bắt đầu, dù bạn thắng hay thua khi hoàn thành mỗi trận đấu hạng thì bạn vãn đạt được tích điểm vĩnh viễn. Người chơi đã hoàn thành số trận và có hạng bất đồng thì sẽ nhận được điểm khác nhau. Mỗi mùa sẽ cập nhật một bộ phận phần thưởng khác nhau và mỗi năm sẽ có thưởng lớn tổng kết.
V. Chế độ chơi mới
1. Chiến trường 3v3 mới
Phản chiếu bản đồ
Thay đổi ống kính đều là từ trái qua phải giúp công bằng vì tỷ lệ bên phải thua nhiều hơn.
Kỹ năng chủ động của rồng 2 đầuHạ rồng băng hoặc rồng lửa hoặc người mang kỹ năng sẽ nhận được kỹ năng tương ứng.Bão tuyết: Gọi ra tuyết cầu sau 1.5 giây gây đóng băng kẻ địch trong phạm vi liên tục 2 giây (lên trụ 10 giây) đồng thời làm chậm kẻ địch trong phạm vi 5 giây tiếp theo.Thiên thạch: Gọi ra hỏa cầu gây 30% máu tối đa thành sát thương chuẩn lên kẻ địch trong phạm vi (hiệu quả với trụ) và liên tục thiêu đốt trong 5 giây kế đồng thời mỗi 0.5 giây gây 2% sát thương chuẩn.Thay đổi chiến trường.HP Rồng 2 đầu cơ bản: 9000→7000Máu hồi khi hạ, phụ giảm:Hạ hồi máu: Lập tức hồi 20%→5 Giây hồi phục 10%; Hạ hồi năng lượng: Lập tức hồi 15%→5 Giây hồi 7.5%Phụ hồi máu: Lập tức hồi 10%→5 Giây hồi phục 5%; Phụ hồi máu: Lập tức hồi 10%→5 Giây hồi phục 5%Xóa bùa hồi máu ven đường.Trụ: Chặn st đánh thường từ tướng tiếp tục thời gian 60 Giây →120 Giây, giá trị đỡ 80 Không thay đổi.Nhà chính: Chặn st đánh thường từ tướng tiếp tục thời gian 120 Giây →240 Giây, giá trị đỡ 80 Không thay đổi.Giảm nội tại rồng 2 đầu:1 Tầng: Tốc đánh tăng 20% → 10%2 Tầng: Tốc đánh tăng 20% → 10%, Miễn thương 15% →7.5%3 Tầng: Tốc đánh tăng20% → 10%, Miễn thương 15% →10%, ST gây ra 20%→10%Bùa hồi máu rừng tăng lên: Máu 15% → 30%Bùa hồi máu sau trụ tăng lên: Mỗi giây hồi máu 144 → 300, mỗi giây hồi năng lượng 50 → 100, liên tục 5s. Hồi 60s → 40sHồi máu mặc định từ cố định mỗi giây hồi 106 Máu cùng 35 Năng lượng, trong 5s → Mỗi giây hồi 5% Máu cùng năng lượng trong 5sKinh nghiệm vàng ban đầu hạ lính lên 22%, thời gian làm mới 22.5s →27.5s
2. Cờ Liên Quân
Hệ thống sự kiện
Mỗi khi vào trận sẽ có tỷ lệ nhất định kích hoạt sự kiện phía dưới hoặc sẽ không kích hoạt. Nếu kích hoạt sẽ có UI nhắc nhở.
Trang bị mới:
Thương xuyên phá
Nội tại duy nhất: Đổi vị trí với tướng địch xa nhất
Giáp hộ mệnh
Sau khi tử vong 2s sẽ hồi sinh và nhận được 2000 máu.
VI. Cân bằng tướng

– Zata
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
![]() Phong sát |
ST bùng nổ 200+15/Lv.+0.4AP | ST bùng nổ 200+15/Lv.+0.3AP |
Thiên dực |
Zata xung kích tối đa 3 lần
ST lông vũ bắn ra khi trên không: 100/125/150+0.12AP+2% máu tối đa mục tiêu Chạm vào địch sẽ được xung kích trong 3s Cự ly xung kích: 5m |
Zata có thể xung kích tối đa 5 lần
ST lông vũ bắn ra khi trên không: 120/150/180+0.15AP+2% máu tối đa mục tiêu. Chạm vào địch sẽ được xung kích trong 4s Cự ly xung kích: 4.6m. |

– Allain
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Đánh thường |
Công vật lý: (+16/Lv.) | Công vật lý: (+15/Lv.) |
Kiếm lưu ngân |
Thời gian hồi chiêu: 4s |
Thời gian hồi chiêu: 6~4s |
Kiếm tất sát |
Thêm tính năng lộ tầm nhìn mục tiêu |

– Lumburr
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Ỷ mạnh vệ yếu |
Tăng song giáp cho đồng đội lân cận gần nhất: 80(+5/Lv.) | Tăng song giáp cho đồng đội lân cận gần nhất: 80(+10/Lv.) |
Đất bằng dậy sóng |
Khựng: 0.5s Giảm ST: 10%~15% |
Khựng: 0.266s Giảm ST: 15%~25% |
Bất khả cản phá |
Hồi chiêu: 12s~10s Hất tung địch rơi xuống bị làm chậm Đánh trúng giúp đồng đội tăng tốc và thêm lá chắn. |
Hồi chiêu: 11~8s Xóa: Hất tung địch rơi xuống bị làm chậm Xóa: Đánh trúng giúp đồng đội tăng tốc và thêm lá chắn. |
Long trời lở đất |
Hồi chiêu: 36s~30s Khựng: 1.5s Làm chậm: 60% |
Hồi chiêu: 40s~30s Khựng: 1.2s Làm chậm: 40% Thêm mới: Tung chiêu được miễn khống chế |
– Mina
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Lưỡi hái phục hận |
Mina có 25% tỷ lệ xoay lưỡi hái mỗi khi gánh chịu sát thương, gây 50 (+1.0 Công vật lý)(+ 2% máu tối đa bản thân) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận. | Mỗi khi chịu sát thương từ đòn đánh thường hoặc đánh thường trúng kẻ địch, Mina sẽ cộng dồn 1 tầng giúp tăng 2% tốc chạy, tối đa cộng dồn 10 tầng, tác dụng kéo dài 5 giây.Khi đủ 10 tầng, chiêu 1 sẽ lập tức được hồi chiêu và được cường hóa khiến chiêu gây sát thương chuẩn đồng thời tăng 100% tác dụng hồi máu. |
Vũ điệu lưỡi hái |
Mina vung lưỡi hái gây 125/150/175/200/225/250 (+1.2Công vật lý) + (+2% máu tối đa) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận |
Mina xoay lưỡi hái gây 150(+30/Lv.)(+0.5AD) (5% máu tối đa bản thân) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận.Mỗi khi đánh trúng 1 tướng địch, Mina sẽ được hồi 4% máu tối đa (mỗi khi trúng thêm 1 tướng địch sẽ + 1%, tối đa 8%) |
Lưỡi hái tử thần |
STVL: 150(+35/Lv.)(+0.7AD)Làm chậm: 2s,50%Hồi chiêu: 12~9s |
STVL: 100(+20/Lv.)(+1.0AD)Làm chậm: 1.25s,90%.Hồi chiêu: 15~12s |
Ma lực bóng tối |
Khựng thoáng chốcHồi chiêu: 24s~16sKhiêu khích: 2s |
Khựng thoáng chốcHồi chiêu: 40~30sKhiêu khích: 1.5/2/2.5sThêm mới: Gây lên kẻ địch lân cận 250(+125/Lv.)(+1.0AD) STVL. |

– Wisp
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản |
Tầm bắn: 7m | Tầm bắn: 7.5m |
Tự hủy |
Sau khi bị hạ gục, Wisp tự hủy bằng số tạc đạn còn thừa lại, gây 400 (+65 mỗi cấp) sát thương vật lý lên những kẻ địch lân cận đồng thời làm chậm 25% tốc chạy của chúng trong 1.5 giây. | Đánh thường phân ra 2 lần sát thương. Đòn đánh thường và chiêu 3 gây lên kẻ địch bị khống chế sẽ được cộng thêm 30(+5/Lv.) sát thương phép (ST thêm không thể chí mạng).
Xem thêm: Phan Mem Tidy Up Hoc Lam Cong Viec Gia Dinh, Download Tidy Up |
Pháo động năng |
Hồi chiêu: 10~8sPhạm vi lướt: 4mCông vật lý cơ bản: 75(+20/Lv.)Phạm vi nổ: 2.5m |
Hồi chiêu: 5sPhạm vi lướt: 5mCông vật lý cơ bản: 125(+25/Lv.)(CVL thêm không thể chí mạng)Phạm vi nổ: 2.5mThêm mới: Chỗ cũ sẽ lưu lại nội tại là 1 đống bom gây 0.25AD STVL và giảm 25(+5/Lv.)% tốc chạy kẻ địch.Thêm mới: Có thanh tính giờ trên thanh máu |
Pháo YOYO |
Tầm bắn: 8m, Hồi chiêu 12sGây ST trên đường pháo lăn, làm chậm, bắn trúng tướng được giảm hồi chiêu. |
Tầm bắn: 10m, Hồi chiêu 8s.Xóa: Gây ST trên đường pháo lăn, làm chậm, bắn trúng tướng được giảm hồi chiêu.Có thể xuyên tường, bắn trúng tướng địch sẽ nổ |
Pháo cao xạ |
Tầm bắn: 11m → 10mCó hiệu ứng làm chậmTầm nhìn kéo cao sửa thành có thanh thời gian dưới màn hình.ST: Giá trị tăng 75, công vật lý thêm 50% |
Tầm bắn: 10mXóa: hiệu ứng làm chậmThêm mới: Có thể kích hoạt hiệu ứng đánh thường.Tầm nhìn kéo cao sửa thành có thanh thời gian dưới màn hình.ST: Giá trị tăng 50, công vật lý thêm 40% |

– Payna
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Thanh cao |
Nội tại: Khi bị tấn công Payna phản đòn gây cho kẻ tấn công 200 (+30 mỗi cấp) (+1.0 công phép) sát thương phép, và giảm 60% tốc độ di chuyển của hắn trong 1 giây | Xóa : Nội tại chịu ST kích hoạt phản STThêm mới: Chịu ST bản thân tăng tốc 25%, khiến mục tiêu giảm tốc 25% trong 1 giây.Thêm mới: Bản thân mỗi 0.5 giây hồi 4% máu đã mất trong 2.5 giây. |
Ánh sáng thần thánh |
Thời gian hồi chiêu: 20s~15s- |
Thời gian hồi chiêu: 10s (hết buff mới bắt đầu hồi chiêu).Hồi máu: 2.5 giây, mỗi 0.5 giây hồi máu cho bản thân và 1 đồng đội lân cận 100(+20/Lv.)(+0.2AP)。Thêm mới: Tăng 25% tốc chạy trong thời gian chiêu có hiệu lực.Thêm mới: Thêm mới mỗi 0.5 giây gây ST lên địch trong phạm vi thấp máu nhất 150(+30/Lv.)(0.3AP) ST phép và giảm 5(+1/Lv.)% tốc chạy trong 1 giây. |
Cú ma pháp |
Hồi chiêu: 10sThời gian khựng: 0.8sLàm choáng: 0.75s |
Hồi chiêu: 10~8/lvThời gian khựng: 0.333sLàm choáng: 0.5s |
Kết giới sinh mệnh |
Hủy khựng khi tung chiêu. Vừa di chuyển vừa tung chiêuGây ST, làm choángNếu đồng đội máu thấp hơn 40%, lá chắn tăng thêm 50%. |
Hủy khựng khi tung chiêu. Vừa di chuyển vừa tung chiêuXóa: gây ST, làm choángThêm mới: Thêm lá chắn cho đồng đội 400(+200/Lv.)(+0.6AP) và mỗi giây hồi 4(+1/Lv.)(+0.4%AP)% máu đã mất.Nếu đồng đội máu thấp hơn 40%, lá chắn tăng thêm 50%. |

– Roxie
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Tốc chạy cơ bản: 360 | Tốc chạy cơ bản: 380 | |
Cuốc lửa |
Dấu ấn tồn tại trong 5 giây | Dấu ấn tồn tại trong 3 giây |
Patin lửa |
St phép: 20(+6/Lv.)(+0.16AP) Sau khi mở 2.5s,ST và hồi máu gấp đôi. |
Xóa: Sau khi mở 2.5s, ST và hồi máu gấp đôi. Thêm mới: Đánh trúng mục tiêu bị dấu ấn cuốc lửa sẽ tăng gấp đôi ST. Thêm mới: Tối đa có thể đồng thời đánh trúng 3 mục tiêu và cộng dồn hồi máu. |
Balo lửa |
Hồi chiêu: 10~8sLá chắn: 150(+40/Lv.)(6%máu tối đa) | Hồi chiêu: 12~8sLá chắn: 200(+80/Lv.)(+10%máu tối đa)Thêm mới: chạm vào gây ST phép và thêm dấu ấn cuốc lửa. |
Keo lửa |
Hồi chiêu: 35~27sKhựng: 0.5sST phép: Máu hiện tại 4%~6% | Hồi chiêu: 40~30sKhựng: 0.2sST phép: Máu hiện tại 4% ~ 8%. |

– Keera
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
ST chia ra các kẻ địch lân cậnĐánh thường ST phép: 35% | Xóa: ST chia raĐánh thường ST phép: 40% | |
Ác mộng ảo ảnh |
Làm chậm: 10%~35%Hồi chiêu: 5sST đáp đất: 50(+5/Lv.)(+0.3AP)ST của bóng: 30% tổng sát thương gây ra, không vượt quá 45% máu tối đa Keera |
Làm chậm: cố định 35%Hồi chiêu: 6~4sST đáp đất: 50(+10/Lv.)(+0.2AP)ST của bóng: 25% tổng sát thương gây ra, không vượt quá 40% máu tối đa |
Tam giác quỷ |
Làm choáng rìa: Sẽ kích hoạt khi gặp mục tiêu không phải tướng.ST đi qua: 50(+10/Lv.)ST tam giác: 400(+60/Lv.)(+0.8AP) | Làm choáng rìa: Sẽ kích hoạt khi gặp mục tiêu không phải tướng.ST đi qua: 75(+15/Lv.)ST tam giác: 400(+40/Lv.)(+0.6AP) |
Truy sát |
Keera có thể tàng hình trong tường Hồi chiêu: 80~60s |
Xóa: Tàng hình trong tường Thêm mới: nhưng được miễn khống chế Hồi chiêu: 60~40s. |

– Azzen'ka
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bão cát |
Hóa đá: 1sST: 150+10/Lv.+0.75AP | Hóa đá: 0.75sST: 250+20/Lv.+0.6AP |
Cồn cát tà ác |
Hồi chiêu: 9~7sST: 350+40/Lv.+0.9APHất tung: 1.5s |
Hồi chiêu: 8~6sST: 350+50/Lv.+0.8APHất tung: 1.25s |
Bụi hấc ám |
Giới hạn 1 mục tiêu 2 lầnST: 235+50/Lv.+0.65AP | Giới hạn 1 mục tiêu 2 lần → không giới hạnST: 250+50/Lv.+0.5AP |
Sa mạc hóa |
Hồi chiêu: 35~25s | Hồi chiêu: 40~30sThêm mới: Đẩy kẻ địch đến điểm cuối (có thể xuyên tường). |

– Thorne
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh tăng trưởng:4% | Tốc đánh tăng trưởng:3% |
Đạn đa năng |
Đạn tím (ST phép):2/3/4%(mỗi 100công VL thêm+1/1.5/2%)Đạn vàng (làm chậm):5/7.5/10%(mỗi cấp+1/1.5/2%)Đạn xanh (Hồi chiêu):1/1.5/2s(mỗi cấp +0.2/0.3/0.4s) |
|
Ma súng nhập hồn Ma súng phán quyết |
Hồi chiêu:60~40s | Hồi chiêu:40~30s. |

– Veres
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Chỉ số cơ bản | Tốc đánh tăng trưởng:2% | Tốc đánh tăng trưởng:3% |
Huyết xích |
Dấu ấn huyết xích:5 lần,duy trì liên tục 10s | Dấu ấn huyết xích:4 lần,duy trì liên tục 5s |
Song xích |
Làm chậm: 50% |
Làm chậm: 30~50% |
Xiềng xích |
Hồi chiêu:15~10sLàm chậm:50%- | Hồi chiêu:12~9sLàm chậm:30~50% |
Đoạt mệnh xích |
Hồi chiêu:24~18sXuyên giáp:15~35%Công VL:75~125Tăng tốc đánh.sau khi dùng chiêu cuối | Hồi chiêu:27->21sXuyên giáp:15~25%Công VL:100~150Xóa:tăng tốc đánh. |

– Slimz
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Xuyên thấu |
Cường hóa ST đánh thường:1.3AD | Cường hóa ST đánh thường:1.2AD |
Lao cơ khí |
Mỗi khi bay 3m, ST và gây choáng sẽ tăng thêm, tăng thêm 3 lần |
mỗi khi bay 2.5m tăng 1 lần ST và làm choáng, tăng tổng 4 lần (sát thương thấp nhất và cao nhất không đổi) |

– Yena
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi |
Bán nguyệt trảm |
Khi dùng Viên đao, trong quá trình tung chiêu được miễn thương 40% | Khi dùng Viên đao, trong quá trình tung chiêu được miễn thương 35%. |

– Wonder woman
Chiêu thức | Trước khi thay đổi | Sau khi thay đổi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khiên thần lực ![]() – Florentino
![]() – Sinestrea
|